Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 120 糸 mịch [7, 13] U+7D93
經 kinh
经 jing1, jing4
  1. (Danh) Đạo thường, đạo đức pháp luật đã định không thể đổi được. ◎Như: thiên kinh địa nghĩa nói cái đạo thường như trời đất không thể di dịch được.
  2. (Danh) Sách vở có giá trị đặc thù, vốn được coi trọng là phép tắc, khuôn mẫu. ◎Như: Thi Kinh , Thư Kinh , Hiếu Kinh .
  3. (Danh) Sách của các tôn giáo. ◎Như: kinh Phật có: Lăng Nghiêm Kinh , Lăng Già Kinh , Bát Nhã Kinh .
  4. (Danh) Sách về các khoa văn chương, sự vật, nghề nghiệp. ◎Như: ngưu kinh sách xem tường trâu và chữa trâu, mã kinh sách xem tường ngựa và chữa ngựa, trà kinh sách về trà, san hải kinh sách về núi non biển cả.
  5. (Danh) Đường dọc, sợi dọc.
  6. (Danh) Về đường sá thì hướng nam bắc gọi là kinh , hướng đông tây gọi là .
  7. (Danh) Về khoảng trời không và quả đất thì lấy con đường nam bắc cực chính giao với xích đạo là kinh. ◎Như: kinh tuyến theo hướng nam bắc, vĩ tuyến theo hướng đông tây.
  8. (Danh) Kinh nguyệt đàn bà mỗi tháng máu giàn ra một kì, đúng kì không sai nên gọi là kinh.
  9. (Danh) Kinh mạch, sách thuốc chia 12 kinh phân phối với các tạng phủ.
  10. (Động) Chia vạch địa giới.
  11. (Động) Sửa sang, coi sóc. ◎Như: kinh lí sửa trị.
  12. (Động) Làm, mưu hoạch. ◎Như: kinh doanh mưu tính làm việc, mưu hoạch phát triển kinh tế, kinh thương buôn bán.
  13. (Động) Chịu đựng. ◎Như: kinh đắc khởi khảo nghiệm đã chịu đựng được thử thách.
  14. (Động) Qua, trải qua. ◎Như: thân kinh bách chiến thân trải qua trăm trận đánh, kinh thủ qua tay (đích thân làm).
  15. (Động) Thắt cổ. ◎Như: tự kinh tự tử, tự thắt cổ chết.
  16. (Tính) Bình thường, tầm thường. ◎Như: hoang đản bất kinh hoang đường không bình thường.
  17. (Phó) Thường hay. ◎Như: tha kinh thường đầu thống anh ấy thường hay đau đầu.

不經 bất kinh
不經事 bất kinh sự
不經意 bất kinh ý
執經 chấp kinh
執經從權 chấp kinh tòng quyền
枕經藉書 chẩm kinh tạ thư
真經 chân kinh
經歷 kinh lịch
經濟 kinh tế
經綸 kinh luân
經驗 kinh nghiệm
閉經 bế kinh
五經 ngũ kinh
動經 động kinh
亂經 loạn kinh
三字經 tam tự kinh
佛經 phật kinh
六經 lục kinh
反經 phản kinh
大藏經 đại tạng kinh
不經心 bất kinh tâm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.