Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đàng hoàng


[đàng hoàng]
proper; correct; decent; comme il faut
Cô ấy là người đàng hoàng
She's a proper/well-bred girl
Ông giáo này đàng hoàng lắm
This teacher is very correct
Nghề này sống đàng hoàng đâu có được
You can't make a decent living in this business
properly; correctly
Mấy tuần nay tôi đâu có được ngủ đàng hoàng
I haven't slept properly in weeks
Đừng đùa nữa! Trả lời đàng hoàng đi!
Stop joking! Answer correctly!
Nữ tiếp viên phải ăn mặc đàng hoàng
Waitresses must be decently/properly dressed



Comfortabily off
Openly
Đàng hoàng để đạt nguyện vọng chính đáng của mình To put forth openly one's legitimate aspirations (before higher level). To be dignified in one's speech


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.