Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
bark



/bɑ:k/

danh từ

tiếng sủa

tiếng quát tháo

tiếng súng nổ

(từ lóng) tiếng ho

!his bark is worse than his bite

hắn chỉ quát tháo thế thôi, thực ra tâm địa không có gì

động từ

sủa

    to bark at the moon sủa trăng

quát tháo

(từ lóng) ho

!to bark up the wrong tree

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhầm, nhầm lẫn; theo con đường lầm; tố cáo sai

danh từ

vỏ cây

vỏ (cây để) thuộc da

(từ lóng) da

(từ cổ,nghĩa cổ) vỏ canh ki na ((cũng) Peruvian bark, Jesuits' bark); quinin

!to come (go) between the bark and the tree

dính vào câu chuyện gia đình nhà người ta, can thiệp vào chuyện riêng của vợ chồng người ta

!a man with the bark on

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người thô lỗ, vụng về

!to take the bark off something

làm giảm giá trị của cái gì; làm giảm vẻ đẹp của cái gì

ngoại động từ

lột vỏ, bóc vỏ (cây)

(âm nhạc) làm sầy da, làm tuột da

thuộc (da) bằng vỏ cây

phủ một lớp vỏ cứng

danh từ

thuyền ba buồm

(thơ ca) thuyền


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "bark"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.