Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
creep



/kri:p/

danh từ

(số nhiều) sự ghê rợn, sự rùng mình, sự sởn gáy, sự khiếp đảm, sự hãi hùng

    to give somebody the creeps làm ai sởn gáy lên

sự bó, sự trườn

lỗ hốc (trong hàng rào...)

(địa lý,địa chất) sự lở (đá...)

(vật lý) sự dão

    thermal creep sự dão vì nhiệt

nội động từ crept

bò, trườn

đi rón rén, lén, lẻn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

    to creep into the room lẻn vào phòng

    old age creeps upon one unawares tuổi già đén với người ta lúc nào không biết

bò; leo (cây leo)

có cảm giác râm ran như kiến bò, rùng mình sởn gai ốc

    to make someone's flesh creep làm cho ai sởn gai ốc

(nghĩa bóng) luồn cúi, luồn lọt

    to creep into someone's favour luồn lọt để chiếm được lòng tin yêu của ai


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "creep"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.