Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
husky





husky


husky

The husky is a hard-working, fast-running sled dog that was originally from Siberia.

['hʌski]
tính từ
(thuộc) vỏ; giống như vỏ; khô như vỏ, khô như trấu
có vỏ
(về người hoặc giọng nói) khô trong họng; nghe hơi khản tiếng; khàn khàn
A husky voice
giọng nói khàn
A husky cough
tiếng ho khan
I'm still a bit husky after my recent cold
Tôi vẫn còn hơi khản tiếng sau trận cảm lạnh mới đây
(thông tục) to khoẻ, vạm vỡ
a husky fellow
một chàng trai vạm vỡ
danh từ
chó Et-ki-mô
(Husky) người Et-ki-mô
(Husky) tiếng Et-ki-mô


/'hʌski/

tính từ
(thuộc) vỏ; giống như vỏ; khô như vỏ, khô như trấu
có vỏ
khản, khàn (giọng); khản tiếng, nói khàn khàn (người)
a husky voice giọng nói khàn
a husky cough tiếng ho khan
(thông tục) to khoẻ, vạm vỡ
a husky fellow một chàng trai vạm vỡ

danh từ
chó Et-ki-mô
(Husky) người Et-ki-mô
(Husky) tiếng Et-ki-mô

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "husky"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.