Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
idle



/'aidl/

tính từ

ngồi rồi, không làm việc gì

    in an idle hour trong lúc ngồi rồi

không làm ăn gì cả, ăn không ngồi rồi, lười nhác

    an idle worthless boy một đứa bé lười nhác vô tích sự

không có công ăn việc làm, thất nghiệp

    idle men những người không có công ăn việc làm

(kỹ thuật) để không, không chạy

    idle machines máy để không

vô ích, vô hiệu quả, không tác dụng, không đi đến đâu

    in a fit of idle rage trong một cơn giận dữ không đi đến đâu

không đâu, không căn cứ, vẩn vơ, vu vơ

    idle rumors những lời đồn không đâu, những lời đồn không căn cứ

    idle talks chuyện không đâu, chuyện vẩn vơ

    idle fears những nỗi sợi hâi không đâu

nội động từ

ăn không ngồi rồi, không làm ăn gì cả đi vẩn vơ; để thời gian trôi qua vô ích

(kỹ thuật) quay không, chạy không (máy động cơ...)

ngoại động từ ((thường) away)

ăn không ngồi rồi để lâng phí (thời gian); để (thời gian) trôi qua vô ích

    to idle away one's time ăn không ngồi rồi lãng phí thời gian

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho thất nghiệp

danh từ

tình trạng nhàn rỗi

sự chạy không

    to keep a motor at an idle cho máy chạy không


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "idle"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.