Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
interrupt





interrupt
[,intə'rʌpt]
ngoại động từ
phá vỡ sự liên tục của cái gì một cách tạm thời
trade between the two countries was interrupted by the war
thương mại giữa hai nước bị gián đoạn bởi chiến tranh
we interrupt this program to bring you a news flash
chúng tôi tạm ngưng chương trình này để mang đến các bạn một tin ngắn
(to interrupt somebody / something with something) ngắt lời của ai hoặc chặn không cho cái gì xảy ra
don't interrupt me while I'm busy!
đừng cản trở tôi khi tôi đang bận!
Don't interrupt the speaker!
Đừng ngắt lời diễn giả!
Hecklers interrupted her speech with jeering
Những kẻ chất vấn đã ngắt ngang bài diễn văn của bà ta bằng những tiếng cười chế nhạo
phá đi tính đơn điệu, sự đồng đều của cái gì
a vast flat plain interrupted by a few trees
một cánh đồng bằng phẳng mênh mông bị chấm phá bởi một vài cái cây
án ngữ cái gì
these new flats will interrupt our view of the sea
những căn hộ mới này sẽ cản tầm nhìn của chúng ta ra biển



gián đoạn, đứt đoạn

/,intə'rʌpt/

ngoại động từ
làm gián đoạn, làm đứt quãng
ngắt lời
án ngữ, chắn (sự nhìn...)
(điện học) ngắt

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "interrupt"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.