Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
nail



/neil/

danh từ

móng (tay; chân); móng vuốt (thú vật)

cái đinh

    to drive a nail đóng đinh

nên (đơn vị đo lường cổ, bằng khoảng 55cm)

!hard as nails

(thể dục,thể thao) rắn rỏi; sung sức; được tập luyện kỹ

cứng rắn; tàn nhẫn

!to fligh tooball and nail

(xem) tooth

!to hit the [right] nail on the head

(xem) hit

!a nail in one's coffin

cái có thể làm cho người ta chóng chết

!to pay on the nail

trả ngay không lần lữa

!right á náil

đúng lắm, hoàn toàn đúng

ngoại động từ

đóng đinh; (nghĩa bóng) ghìm chặt

    to nail up a window lấy đinh vít chặt cửa sổ lại

    to nail one's eyes on something nhìn chăm chú (nhìn chòng chọc) vật gì

    to stood nailed to the ground nó đứng như chôn chân xuống đất

    to nail a blow giáng cho một đòn

    to nail someone down to his promise bắt ai phải giữ lời hứa

(từ lóng) bắt giữ, tóm

!to nail colours to mast

(xem) colour

!to nail a lie to the counter (barn-door)

vạch trần sự dối trá


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "nail"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.