Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
nip



/nip/

danh từ

(viết tắt) của Nipponese

cốc rượu nhỏ

    to tkae a nip uống một cốc rượu nhỏ

    a nip of whisky một cốc nhỏ rượu uytky

danh từ

cái cấu, cái véo, cái cắn, cái kẹp

    to give someone a nip cấu (véo) ai

sự tê buốt, sự tê cóng; cơn giá rét cắt da cắt thịt

sự thui chột, sự lụi đi (cây cối vì giá rét)

(nghĩa bóng) lời nói cay độc, lời nói đay nghiến

(kỹ thuật) cái kìm, cái kẹp, cái mỏ cặp

động từ

cắn, nay, cấu, véo, bấm, kẹp, quắp

    to nip one's finger in the door kẹp ngón tay ở cửa

(nip off) ngắt

    to nip off the flower bud ngắt nụ hoa

tàn phá, phá hoại; làm cho lụi đi, làm cho thui chột đi

    to nip in the bud (nghĩa bóng) bóp chết ngay từ khi còn trứng nước

lạnh buốt; làm tê buốt, cắt da cắt thịt (gió, rét)

    the wind nips hard this morning sáng hôm nay gió lạnh buốt

(từ lóng) bắt, tóm cổ, giữ lại

(từ lóng) xoáy, ăn cắp vặt

(kỹ thuật) bẻ gây, cắt đứt

(kỹ thuật) kẹp chặt

!to nip along

chạy vội đi

!to nip in

lẻn nhanh vào, chạy vụt vào

nói xen vào, ngắt lời

!to nip out

lẻn nhanh ra, chạy vụt ra

!to nip off

chạy vụt đi, chuồn thãng

!to nip on ahead

chạy lên trước, chạy lên đầu

!to nip up

nhặt vội

(từ lóng) trèo thoăn thoắt; bước lên thoăn thoắt


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "nip"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.