Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
personify




ngoại động từ
nhân cách hoá; nhân hình hoá (tư tưởng, phẩm chất )
là hiện thân của



personify
[pə:'sɔnifai]
ngoại động từ
nhân cách hoá; nhân hình hoá (tư tưởng, phẩm chất..)
the sun and the moon are often personified in poetry
mặt trời và mặt trăng thường được nhân cách hoá trong thơ ca
justice is often personified as a blindfolded woman holding a pair of scales
công lý thường được nhân hình hoá thành một phụ nữ bịt mắt cầm cái cân
là hiện thân của
he is kindness personified
ông ấy là hiện thân của sự tốt bụng
he personifies the worship of money
hắn là hiện thân của sự sùng bái đồng tiền



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.