Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
pica


Lĩnh vực: đo lường & điều khiển
pica
Giải thích VN: Trong ấn loát, pica là một đơn vị đo lường xấp xỉ bằng 1/6 inch, hoặc 12 point. Pica được dùng để mô tả các kích thước theo chiều dọc và chiều ngang trên trang, từ cỡ chữ thì được biểu diễn bằng đơn vị point. Trong ấn loát hình thức, một pica bằng 0, 166 inch, còn 1/6 inch xấp xỉ bằng 0, 1667 inch, cho nên 6 pica không chính xác bằng 1 inch. Nhiều chương trình xử lý từ và dàn trang bỏ qua sự sai biệt này và định nghĩa một pica chính xác bằng 1/6 inch. Trong đánh máy chữ và in chữ chất lượng cao, pica là loại phông chữ gián cách đơn 12 point, và in ra theo mật độ 10 ký tự mỗi inch ( cpi).
  • hệ pica (in ấn): pica



  • Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

    © Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.