Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
pig



/pig/

danh từ

lợn heo

thịt lợn; thịt lợn sữa

    roast pig thịt lợn quay

(thông tục) người phàm ăn; người bẩn thỉu; người khó chịu; người thô tục; người quạu cọ

thoi kim loại (chủ yếu là gang)

khoanh cam

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cảnh sát; mật thám, chỉ điểm, cớm

!to buy a pig in a poke

mua vật gì mà không được trông thấy (biết) rõ, mua trâu vẽ bóng

!to bring one's pigs to a fine (a pretty the wrong) market

làm ăn thất bại

!to make a pig of oneself

ăn phàm, ăn tham, ăn uống thô tục như lợn

!pigs might fly

biết đâu lại chẳng có chuyện thần kỳ xảy ra

!please the pigs

(đùa cợt) lạy trời!, lạy chúa tôi!

ngoại động từ

đẻ (lợn)

nội động từ

đẻ con (lợn)

ở bẩn lúc nhúc như lợn

!to pig it

ở bẩn lúc nhúc như lợn


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "pig"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.