Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
pip



/pip/

danh từ

bệnh ứ đờm (gà)

(từ lóng) cơn buồn rầu, cơn chán nản; cơn bực bội

    top have the pip buồn rầu, chán nản; bực bội

    to give someone the pip làm cho ai buồn rầu chán nản; làm cho ai bực bội

danh từ ((cũng) pippin)

hột (cam, táo, lê)

(từ lóng) người tuyệt, vật tuyệt

danh từ

hoa (rô, cơ, pích, nhép trên quân bài); điểm (trên quân súc sắc)

sao (trên cầu vai sĩ quan cấp uý)

bông hoa lẻ (của một cụm hoa)

mắt dứa

ngoại động từ

(thông tục) bắn trúng (ai)

thắng, đánh bại (ai)

bỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại (ai)

danh từ

tiếng "píp píp" (tín hiệu báo giờ ở đài phát thanh)

nội động từ

kêu "píp píp"


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "pip"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.