Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
proverb




proverb
"Haste makes waste."

proverb

A proverb is a short saying that tells a commonly-known truth.

['prɔvə:b]
danh từ
tục ngữ, cách ngôn
điều ai cũng biết, điều phổ biến rộng rãi; người mà ai cũng biết; vật mà ai cũng biết
he is varicious to a proverb
ai cũng biết nó là thằng cha hám lợi
he is ignorant to a proverb; he is a proverb for ignorance; his ignotance is a proverb
nó dốt nổi tiếng
(số nhiều) trò chơi tục ngữ
(Proverbs) sách cách ngôn (trong kinh Cựu ước)


/proverb/

danh từ
tục ngữ, cách ngôn
điều ai cũng biết; người ai cũng biết
he is varicious to a proverb ai cũng biết nó là thằng cha hám lợi
he is ignorant to a proverb; he is a proverb for ignorance; his ignotance is a proverb nó dốt nổi tiếng
(số nhiều) trò chơi tục ngữ
(Proverbs) sách cách ngôn (trong kinh Cựu ước)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "proverb"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.