Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
sang trang


[sang trang]
(nghĩa bóng) to turn over a page (in history)
Lịch sử nước Pháp đã sang trang
A new chapter had begun in the history of France



(nghĩa bóng) Turn over a page (of history)


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.