Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
spin



/spin/

danh từ

sự quay tròn, sự xoay tròn

(hàng không) sự vừa đâm xuống vừa quay tròn

(thể dục,thể thao) sự xoáy (bóng crickê)

sự đi chơi; cuộc đi chơi ngắn, cuộc đi dạo (bằng xe đạp, thuyền...)

    to go for a spin đi dạo chơi; đi bơi thuyền

ngoại động từ spun, (từ cổ,nghĩa cổ) span; spun

quay (tơ)

chăng (tơ nhện)

tiện (bằng máy)

((thường) out) kể (một câu chuyện); biên soạn

    to spin a yarn kể chuyện huyên thiên; kể chuyện bịa

làm quay tròn (con quay, người nào); làm lảo đảo

    to send somebody spinning đánh ai lảo đảo

(từ lóng) đánh hỏng (thí sinh)

nội động từ

xe chỉ, xe tơ

chăng tơ (nhện); kéo kén (tằm)

câu cá bằng mồi quay

xoay tròn; lảo đảo

lướt đi nhẹ nhàng (đi xe đạp)

!to spin out

kéo dài (bài diễn văn, cuộc thảo luận, cuộc đời...)

(thể dục,thể thao) đánh xoáy bóng cho (đối thủ) không đỡ được (crickê)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "spin"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.