Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
tongue



/tʌɳ/

danh từ

cái lưỡi

cách ăn nói, miệng lưỡi

tiếng, ngôn ngữ

    one's mother tongue tiếng mẹ đẻ

vật hình lưỡi; kim (của cái cân); ngọn (lửa); doi (đất); ghi (xe lửa); lưỡi gà (kèn)

!to be all tongue

chỉ nói thôi, nói luôn mồm

!to find one's tongue

dè dặt (ngượng ngùng, lúng túng, im lặng...) mãi mới nói

!to give (throw) tongue

nói to

sủa

!to have lost one's tongue

rụt rè ít nói

!to have one's tongue in one's cheek

(xem) cheek

!to have a quick (ready) tongue

lém miệng; mau miệng

!to hold one's tongue

nín lặng, không nói gì

!to keep a civil tongue in one's head

(xem) civil

!much tongue and little judgment

nói nhiều nghĩ ít

!to wag one's tongue

(xem) wag

!a tongue debate

một cuộc đấu khẩu, một cuộc tranh luận

!tongue valiant

bạo nói

!what a tongue!

ăn nói lạ chứ!

động từ

ngắt âm (sáo, kèn...) bằng lưỡi


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "tongue"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.