Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
trim



/trim/

danh từ

sự ngăn nắp, sự gọn gàng

    everything is in perfect trim mọi thứ đều đâu vào đấy, mọi thứ đều ngắn nắp gọn gàng

trạng thái sẵn sàng

    to be in fighting trim sẵn sàng chiến đấu

y phục, cách ăn mặc

    in travelling trim ăn mặc theo lối đi du lịch

(hàng hải) sự xoay (buồm) theo đúng hướng gió

!to be in [good] trim

(thể dục,thể thao) sung sức

(hàng hải) sắp xếp đâu vào đấy (tàu)

!to be out of trim

(thể dục,thể thao) không sung sức, không sẵn sàng

(hàng hải) chưa sắp xếp đâu vào đấy (tàu)

tính từ

ngăn nắp, gọn gàng, chỉnh tề

    a trim room căn phòng ngăn nắp

    a trim girl cô gái ăn mặc gọn gàng

ngoại động từ

sắp xếp, thu dọn, sắp đặt cho ngăn nắp thứ tự

sửa, gạt (bấc đèn); cời (tro để khêu ngọn lửa); cắt, hớt, tỉa (tóc, râu); xén, tỉa (cành lá...); bào, đẽo (gỗ)...

tô điểm, trang sức, trang điểm

    to trim a dress with lace điểm thêm dải đăng ten vào cái áo

(hàng hải) cân bằng trọng tải (của tàu); xoay (buồm) theo hướng gió

(thông tục) mắng mỏ, sửa cho một trận

nội động từ

lựa chiều, nước đôi không đứng hẳn về phía bên nào; tìm cách chiếu lòng cả đôi bên

!to trim away (off)

cắt, xén, tỉa, gọt bớt (những phần thừa...)

!to trim up

sửa sang quần áo cho gọn gàng; ăn mặc gọn gàng diêm dúa


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "trim"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.