Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
trimming




trimming
['trimiη]
danh từ, số nhiều trimmings
sự sắp xếp gọn gàng trật tự
sự cắt, sự hớt, sự tỉa, sự xén (cây); sự bào, sự đẽo (gỗ)
sự trang sức; đồ trang sức, vật trang sức
(hàng hải) sự xếp hàng cho cân tàu; sự xoay (buồm) theo hướng gió
(số nhiều) rau thơm bày trên đĩa thức ăn
(số nhiều) những điều thêm thắt
to tell the truth without any trimmings
nói sự thật không thêm thắt gì
(số nhiều) mảnh bị cắt xén ra; rẻo
pastry trimmings
những rẻo bột nhào
(số nhiều) thứ kèm thêm
roast turkey and all the trimmings
gà tây quay và đủ thứ phụ gia (rau ghém, đồ nhồi, nước chấm..)
(thông tục) sự quở mắng, sự rầy la; trận đòn
(thông tục) sự lựa chiều làm vừa lòng đôi bên; tính chất đợi thời


/'trimiɳ/

danh từ
sự sắp xếp gọn gàng trật tự
sự cắt, sự hớt, sự tỉa, sự xén (cây); sự bào, sự đẽo (gỗ)
sự trang sức; vật trang sức
(hàng hải) sự xếp hàng cho cân tàu; sự xoay (buồm) theo hướng gió
(số nhiều) rau thơm bày trên đĩa thức ăn
(số nhiều) những điều thêm thắt
to tell the truth without any trimmings nói sự thật không thêm thắt gì
(số nhiều) đồ xén ra, đồ cắt ra
(thông tục) sự quở mắng, sự rầy la; trận đòn
(thông tục) sự lựa chiều làm vừa lòng đôi bên; tính chất đợi thời

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "trimming"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.