Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
tumble





tumble
['tʌmbl]
danh từ
cái ngã bất thình lình; sự sụp đổ, sự đổ nhào
a nasty tumble
cái ngã trời giáng, cái ngã đau điếng
sự nhào lộn
tình trạng không gọn gàng, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối tung, tình trạng hỗn loạn
to be all in a tumble
lộn xộn, hỗn loạn, rối tung cả lên
to take a nasty tumble
bị ngã như trời giáng
nội động từ
ngã, sụp đổ, đổ nhào
to tumble down the stairs
ngã lộn từ trên cầu thang xuống
to tumble into the river
té nhào xuống sông
the house is going to tumble down
căn nhà sắp đổ sụp
to tumble up the stairs
nhào lên thang gác
tụt nhanh (về giá trị, số lượng)
share prices tumbled on the stock-market
giá cổ phần tụt nhanh trên thị trường chứng khoán
lăn qua lăn lại, cuộn qua cuộn lại, cuốn lên cuốn xuống (vật)
the puppies were tumbling about on the floor
mấy con chó đang lăn lộn trên sàn nhà
the breakers came tumbling onto the shore
những ngọn sóng lớn xô đập vào bờ
the waves came tumbling on the shore
sóng xô vào bờ
trở mình, trăn trở (người)
to tumble about all night
suốt đêm trở mình trằn trọc
chạy lộn xộn ra phía; chạy vội vã ra phía
the children tumbled out of the classroom
bọn trẻ con chạy lộn xộn ra khỏi lớp
nhào lộn
vớ được, tình cờ bắt gặp, tình cờ tìm thấy
I tumble upon him in the street
tình cờ tôi vớ được hắn ta ở phố
ngoại động từ
làm lộn xộn, làm rối, xáo lộn
the bed is all tumbled
giường rối tung cả lên
to tumble someone's hair
làm rối bù đầu ai
xô ngã, làm đổ, làm té nhào, lật đổ
bắn rơi (chim), bắn ngã
to tumble in
lắp khít (hai thanh gỗ)
(từ lóng) đi ngủ
to tumble to
(từ lóng) đoán, hiểu
I did not tumbleto the joke at first
thoạt đầu tôi không hiểu câu nói đùa
tumble down
rơi vào đổ nát, sụp đổ


/'tʌmbl/

danh từ
cái ngã bất thình lình; sự sụp đổ, sự đổ nhào
a nasty tumble cái ngã trời giáng, cái ngã đau điếng
sự nhào lộn
tình trạng lộn xộn, tình trạng rối tung, tình trạng hỗn loạn
to be all in a tumble lộn xộn, hỗn loạn, rối tung cả lên !to take a tumble
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đoán, hiểu

nội động từ
ngã, sụp đổ, đổ nhào
to tumble down the stairs ngã lộn từ trên cầu thang xuống
to tumble into the river té nhào xuống sông
the house is going to tumble down căn nhà sắp đổ sụp
to tumble up the stairs nhào lên thang gác
xô (sóng)
the waves came tumbling on the shore sóng xô vào bờ
trở mình, trăn trở
to tumble about all night suốt đêm trở mình trằn trọc
chạy lộn xộn; chạy vội vã
the children tumbled out of the classroom bọn trẻ con chạy lộn xộn ra khỏi lớp
nhào lộn
vớ được, tình cờ bắt gặp, tình cờ tìm thấy
I tumble upon him in the street tình cờ tôi vớ được hắn ta ở phố

ngoại động từ
làm lộn xộn, làm rối tung, xáo trộn
the bed is all tumbled giường rối tung cả lên
to tumble someone's hair làm rối bù đầu ai
xô ngã, làm đổ, làm té nhào, lật đổ
bắn rơi (chim), bắn ngã !to tumble in
lắp khít (hai thanh gỗ)
(từ lóng) đi ngủ !to tumble to
(từ lóng) đoán, hiểu
I did not tumbleto the joke at first thoạt đầu tôi không hiểu câu nói đùa

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "tumble"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.