Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
tunic




tunic
['tju:nik]
danh từ
áo của bộ quân phục (áo vét mặc khít người thuộc bộ đồng phục của cảnh sát, binh lính..)
áo dài thắt ngang lưng (áo ngoài chùng, (thường) không có ống tay, trùm đến tận đầu gối và đôi khi thắt lưng bằng dây lưng (như) người cổ Hy lap và La mã mặc)
áo dài thắt ngang lưng (dài đến mông, có ống tay hở mà phụ nữ hoặc thiếu nữ mặc trùm lên quần hoặc váy)
(giải phẫu); (thực vật học) áo, vỏ


/'tju:nik/

danh từ
áo chẽn (của binh sĩ, cảnh sát)
áo dài thắt ngang lưng (của đàn bà)
(giải phẫu); (thực vật học) áo, vỏ

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "tunic"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.