Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
whom




whom
[hu:m]
đại từ nghi vấn
ai, người nào
Whom did you see?
Anh đã gặp ai?
Whom did you invite?
Anh mời những ai?
Of whom are you speaking?
Anh nói về ai vậy?
To whom should I refer the matter?
Tôi phải tham khảo vân đề này với ai?
By whom was the order executed?
Lệnh đã được ai thực hiện?
đại từ quan hệ
dùng làm bổ ngữ cho một động từ hoặc giới từ, mở đầu một mệnh đề miêu tả một người
The man whom you saw
người mà anh thấy
The author whom you criticized in your review has written a letter in reply
Tác giả mà anh phê bình trong tạp chí của anh đã viết thư trả lời
The person to whom this letter was addressed died three years ago
Người mà thư này gửi đến đã chết cách đây ba năm
The men about whom we were speaking
những người mà chúng ta nói tới
dùng làm bổ ngữ cho một động từ hoặc giới từ trong mệnh đề không xác định (trong tiếng Anh chính thức)
My parents, whom I'm sure you remember, passed away within a week of one another
Bố mẹ tôi, chắc anh còn nhớ, đã lần lượt qua đời trong vòng một tuần
Her elder daughter, in whom she placed the greatest trust, failed to match her expectations
Người con gái lớn của bà ta mà bà ta đặt nhiều tin tưởng nhất đã không đáp ứng được những điều bà ta mong đợi


/hu:m/

đại từ nghi vấn
ai, người nào
whom did you see? anh đ gặp ai thế?
of whom are you seaking? anh nói ai thế?

đại từ quan hệ
(những) người mà
the man whom you saw người mà anh thấy
the men about whom we were speaking những người mà chúng ta nói tới

Related search result for "whom"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.