Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt chuyên ngành (English Vietnamese Specialization Dictionary)
accelerator



    accelerator /æk'seləreitə/
danh từ
người làm tăng tốc độ
máy gia tốc; chân ga (xe ôtô)
    high-frequency accelerator máy gia tốc tầng cao
(hoá học) chất gia tốc
(sinh vật học) dây thần kinh gia tốc
(tin học) phím gia tốc, bộ gia tốc. Trong các ứng dụng, một phím hoặc một tổ hợp phím mà người dùng nhấn để thực hiện một chức năng do ứng dụng định nghĩa. Còn gọi là phím gõ tắt, phím gia tốc là một phương án thay thế tiện dụng cho thiết bị chuột trong ứng dụng đồ hoạ. Trong phần cứng, một thiết bị gia tăng tốc độ (hoặc cải thiện) hoạt động của một hay nhiều hệ con, giúp khả năng vận hành chung của hện thống đạt hiệu quả tốt hơn. Các bộ gia tốc thường được dùng trong các bộ vi xử lý và các adapter màn hình của máy tính. Tùy thuộc vào ứng dụng, bộ gia tốc có thể không cần có một phần mềm đặc biệt dưới dạng một trình điều khiển thiết bị để điều khiển bộ này.
    Chuyên ngành kinh tế
bộ biến tốc
chất tăng tốc
máy gia tốc
yếu tố gia tốc
    Chuyên ngành kỹ thuật
bàn đạp ga
bộ gia tốc
chất gia tốc
mạch tăng tốc
máy gia tốc
thiết bị tăng tốc
van điều tiết khí
    Lĩnh vực: vật lý
bộ tăng ga
cấu tăng tốc
    Lĩnh vực: toán & tin
bộ tăng tốc
    Lĩnh vực: hóa học & vật liệu
chất [xúc tác, tăng tốc]
chất làm tăng tốc
chất tăng tốc độ
chất thúc nhanh
chất xúc tiến
    Lĩnh vực: điện
cực tăng tốc
    Lĩnh vực: xây dựng
điện cực tăng tốc
máy tăng tốc

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "accelerator"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.