big
/big/
tính từ to, lớn a big tree cây to big repair sửa chữa lớn Big Three ba nước lớn Big Five năm nước lớn bụng to, có mang, có chửa big with news đầy tin, nhiều tin quan trọng a big man nhân vật quan trọng hào hiệp, phóng khoáng, rộng lượng he has a big hear anh ta là người hào hiệp huênh hoang, khoác lác big words những lời nói huênh hoang khoác lác big words những lời nói huênh hoang!too big for one's boots (breeches, shoes, trousers) (từ lóng) quá tự tin, tự phụ tự mãn; làm bộ làm tịch phó từ ra vẻ quan trọng, với vẻ quan trọng to look big làm ra vẻ quan trọng huênh hoang khoác lác to talk big nói huênh hoang, nói phách
|
|