chip
chip /tʃip/ danh từ vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa chỗ sức, chỗ mẻ mảnh vỡ khoanh mỏng, lát mỏng (quả, khoai tây...) (số nhiều) (thông tục) khoai tây rán (từ lóng) tiền the chips tiền đồng (đánh bài) thẻ (để đánh bạc) nan (để đan rổ, đan mũ) !a chip of the old block (xem) block !I don't care a chip (xem) care !dry as a chip nhạt như nước ốc !to hand (pass in) one's chips (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thanh toán chết !to have (carry, wear, go about with) a chip on one's shoulder (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng gây chuyện cãi nhau dễ bật lò xo !in the chip (từ lóng) giàu có, nhiều tiền !little chips light great fires vỏ bào nhỏ có thể gây nên những đám cháy lớn; cái sảy nảy cái ung ngoại động từ đẽo, bào làm sứt, làm mẻ to chip the edge of the glass làm sứt mép gương đập vỡ ra từng mảnh, đập vỡ toang mổ vỡ (vỏ trứng) (gà con) đục, khắc (tên vào đâu) xắt, thái thành lát mỏng to chip potatoes xắt khoai (thông tục) chế giễu, chế nhạo to chip [at] someone chế nhạo ai nội động từ sứt, mẻ china chips easily đồ sứ dễ mẻ mổ vỡ vỏ trứng (gà con) chip off tróc, tróc từng mảng (sơn) (thông tục) chip in nói xen vào (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ( in) góp tiền đánh bạc); góp vốn danh từ (thể dục,thể thao) miếng khoèo, miếng ngáng chân (đấu vật) ngoại động từ khoèo, ngáng chân Chuyên ngành kinh tế khoanh mỏng lát mỏng phôi bào Chuyên ngành kỹ thuật bào bị bóc vỏ bị đập vỡ bị đẽo bong thành lớp đá dăm đá vụn đập vỡ đẽo đục lát cắt nan (đạn) mạch tích hợp mảnh mảnh gỗ mảnh vỡ mảnh vụn mạt giũa miếng miệng khuyết phần tử phoi phoi mảnh vun sự bào sự chẻ sự đẽo tấm tấm mỏng vi mạch vụn vụn gỗ (làm giấy) Lĩnh vực: xây dựng bao ngoài bị gọt vỏ chẻ đẽo dăm bào Lĩnh vực: cơ khí & công trình cắt phoi chiều dày phoi chỗ sứt mẻ làm sứt mẻ mảnh (vỡ) thái (lát) vỏ bào (gỗ) Lĩnh vực: toán & tin chíp con bọ điện tử giấy bướm mẩu giấy Lĩnh vực: hóa học & vật liệu mạt
|
|