Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Trung - Giản thể (Vietnamese Chinese Dictionary Simplified)
chạm


 版刻 <文字或图画的木板雕刻。>
 镌; 勒 <雕刻。>
 雕 <在竹木、玉石、金属等上面刻画。>
 chạm hoa; trổ hoa
 雕花。
 錾 <在砖石上凿; 在金银上刻。>
 chạm hoa
 錾花。
 chạm vàng
 錾金。
 琢石 <用一尖头工具(如鹤嘴锄)来修琢石头的行为或过程。>
 冲撞 <冲犯。>
 tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy.
 我很后悔不该失言冲撞她。 触; 触动 <接触; 碰; 撞。>
 碰 <运动着的物体跟别的物体突然接触。>
 沾手 <用手接触。>
 bông tuyết vừa chạm vào là tan ngay.
 雪花一沾手就化了。
 招惹 <(用言语、行动)触动; 逗引(多用于否定式)。>
 着 <接触; 挨上。>
 trên không chạm trời, dưới không chạm đất.
 上不着天, 下不着地。
 竹刻 <在竹制的器物上雕刻文字图画的艺术。>



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.