general
/'dʤenərəl/
tính từ chung, chung chung a matter of general interest một vấn đề có quan hệ đến lợi ích chung; một vấn đề được mọi người quan tâm to work for general welfare làm việc vì phúc lợi chung general opinion ý kiến chung general knowledge kiến thức chung, kiến thức phổ thông tổng a general election cuộc tổng tuyển cử a general strike cuộc tổng bãi công inspector general tổng thanh tra!General Headquaters (quân sự) tổng hành dinh!General Staff (quân sự) bộ tổng tham mưu thường a word that is in general use một từ thường dùng as a general rule theo lệ thường in general thông thường; đại khái, đại thể!general dealer người bán bách hoá!general hospital bệnh viện đa khoa!general practitioner bác sĩ đa khoa!general reader người đọc đủ các loại sách!general servant người hầu đủ mọi việc danh từ cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể to argue from the general to the particular suy tư cái chung ra cái riêng the general of mankind toàn thể loài người (quân sự) tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà chiến thuật xuất sắc (the general) (từ cổ,nghĩa cổ) nhân dân quần chúng (tôn giáo) trưởng tu viện người hầu đủ mọi việc ((cũng) general vervant)
chung, tổng quát, đầy đủ; tổng hợp in g. nói chung
|
|