Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 5 乙 ất [1, 2] U+4E5D
九 cửu, cưu
jiu3
  1. (Danh) Số chín.
  2. (Danh) Họ Cửu.
  3. (Tính) Rất nhiều, muôn vàn. ◎Như: cửu tiêu vân ngoại ngoài chín tầng mây (nơi rất cao trong bầu trời), cửu tuyền chi hạ dưới tận nơi chín suối, cửu ngưu nhất mao chín bò một sợi lông (số lượng cực nhỏ).
  4. (Phó) Nhiều lần, đa số. ◎Như: cửu tử nhất sanh chết chín phần sống một phần (ở trong hoàn cảnh vô cùng nguy hiểm, gian truân). ◇Khuất Nguyên : Tuy cửu tử kì do vị hối (Li tao ) Dù có bao nhiêu gian nan nguy hiểm vẫn không hối hận.
  5. Một âm là cưu. (Động) Họp. Thông cưu , củ . ◇Luận Ngữ : Hoàn Công cửu hợp chư hầu, bất dĩ binh xa, Quản Trọng chi lực dã , , (Hiến vấn ) Hoàn Công chín lần họp chư hầu mà không phải dùng võ lực, đó là tài sức của Quản Trọng.

九世之仇 cửu thế chi cừu
九五 cửu ngũ
九五之尊 cửu ngũ chi tôn
九卿 cửu khanh
九天 cửu thiên
九天玄女 cửu thiên huyền nữ
九如 cửu như
九州 cửu châu
九思 cửu tư
九日 cửu nhật
九死 cửu tử
九死一生 cửu tử nhất sinh
九泉 cửu tuyền
九流 cửu lưu
九淵 cửu uyên
九真 cửu chân
九禮 cửu lễ
九章算法 cửu chương toán pháp
九重 cửu trùng
九龍 cửu long
洪範九疇 hồng phạm cửu trù



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.