Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 9 人 nhân [3, 5] U+4EE3
代 đại
dai4
  1. (Động) Đổi. ◎Như: hàn thử điệt đại lạnh nóng thay đổi.
  2. (Động) Thay. ◎Như: đại lí liệu trị thay kẻ khác. ◇Trang Tử : Tử trị thiên hạ, thiên hạ kí dĩ trị dã, nhi ngã do đại tử, ngô tương vi danh hồ? , , , ? (Tiêu dao du ) Ngài cai trị thiên hạ, nay thiên hạ đã yên trị rồi, mà ta còn thay ngài, ta muốn cầu danh ư?
  3. (Danh) Đời. ◎Như: Hán đại đời nhà Hán, tam đại đời thứ ba.

代替 đại thế
八代 bát đại
古代 cổ đại
近代 cận đại
代表 đại biểu
代名辭 đại danh từ
代面 đại diện
代勞 đại lao
代理 đại lí
五代 ngũ đại
三代 tam đại



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.