Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [6, 8] U+4F9B
供 cung
gong1, gong4
  1. (Động) Bày, sắp đặt, trần thiết. ◎Như: cung trướng bỏ màn sẵn cho người ngủ. ◇Cảnh thế thông ngôn : Trác thượng hoa bình nội cung nhất chi bích đào hoa (Lí trích tiên túy thảo hách man thư ) Trong bình hoa trên bàn trưng bày một cành hoa bích đào.
  2. (Động) Dâng hiến, thờ phụng. ◎Như: cung Phật cúng Phật. ◇Hồng Lâu Mộng : Gia môn na phạ dụng nhất vạn lưỡng ngân tử cung tổ tông, đáo để bất như giá cá hữu thể diện , (Đệ thập lục hồi) Chúng ta nào có sợ tiêu cả vạn lạng bạc để cúng tổ tiên, nhưng dù sao cũng không bằng mấy lạng bạc này (tiền vua thưởng) có thể diện hơn.
  3. (Động) Chấp hành, tòng sự. ◎Như: cung chức nhận giữ chức việc mình.
  4. (Động) Cấp, cho. ◎Như: cung ứng , cung cấp .
  5. (Động) Khai nhận, thú nhận. ◎Như: cung nhận khai nhận, cung xuất khai ra. ◇Liêu trai chí dị : Vương bất cảm ẩn, thật cung chi , (Tiên nhân đảo ) Vương không dám giấu, phải nói thật.
  6. (Danh) Lời khai, lời xưng (khi bị tra hỏi). ◎Như: khẩu cung lời khai, thân cung tự khai.
  7. (Danh) Đồ cúng, các món dâng cúng. ◇Tây du kí 西: Na viện chủ hiến liễu trà, hựu an bài trai cung , (Đệ thập lục hồi) Chủ viện dâng trà rồi lại dọn cơm chay.

供事 cung sự
供奉 cung phụng
供應 cung ứng
供招 cung chiêu
供求 cung cầu
供狀 cung trạng
供獻 cung hiến
供用 cung dụng
供稱 cung xưng
供給 cung cấp
供述 cung thuật
供開 cung khai
供陳 cung trần
供頓 cung đốn
供養 cung dưỡng
招供 chiêu cung
口供 khẩu cung
反供 phản cung



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.