Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 15 冫 băng [5, 7] U+51B7
冷 lãnh
leng3
  1. (Tính) Lạnh, rét. ◎Như: kim thiên thiên khí hảo lãnh hôm nay trời lạnh thật. ◇Bạch Cư Dị : Uyên ương ngõa lãnh sương hoa trọng, Phỉ thúy khâm hàn thùy dữ cộng? , (Trường hận ca ) Ngói uyên ương lạnh mang nặng giọt sương, Chăn phỉ thúy lạnh, cùng ai chung đắp?
  2. (Tính) Thờ ơ, dửng dưng. ◇Vũ Đế : Tâm thanh lãnh kì nhược băng (Tịnh nghiệp phú ) Lòng lãnh đạm như băng giá.
  3. (Tính) Thanh nhàn. ◎Như: lãnh quan chức quan nhàn nhã.
  4. (Tính) Lặng lẽ, tịch mịch. ◎Như: lãnh lạc đìu hiu, lãnh tĩnh lặng lẽ.
  5. (Tính) Lạnh lùng, nhạt nhẽo. ◎Như: lãnh tiếu cười nhạt, lãnh ngữ lời lạnh nhạt, lời nói đãi bôi.
  6. (Tính) Không ai màng đến, ế ẩm. ◎Như: lãnh hóa hàng ế.
  7. (Tính) Ngầm, ẩn. ◎Như: lãnh tiến tên bắn lén.
  8. (Phó) Đột nhiên. ◇Hồng Lâu Mộng : Lãnh bất phòng ngoại diện vãng lí nhất xuy, bả Tiết Khoa hách liễu nhất đại khiêu , (Đệ cửu thập nhất hồi) Bất thình lình ở ngoài có người thổi phụt vào một cái, làm Tiết Khoa giật nẩy người.
  9. (Danh) Họ Lãnh.
  10. Cũng viết là .

冷靜 lãnh tĩnh
耶路撒冷 da lộ tát lãnh
冷宮 lãnh cung
冷淡 lãnh đạm
冷氣 lãnh khí
冷心 lãnh tâm
冷僻 lãnh tích
冷箭 lãnh tiễn
冷節 lãnh tiết
冷笑 lãnh tiếu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.