Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [9, 12] U+55AA
喪 tang, táng
丧 sang1, sang4
  1. (Danh) Sự tình quan hệ với cái chết. ◎Như: cư tang để tang, điếu tang viếng kẻ chết.
  2. (Danh) Xác chết, thi thể.
  3. (Danh) Họ Tang.
  4. Một âm là táng. (Động) Mất, hủy diệt. ◎Như: táng minh mù mắt, táng vị mất ngôi. ◇Luận Ngữ : Tử ngôn Vệ Linh Công chi vô đạo dã, Khang Tử viết: Phù như thị, hề nhi bất táng? , : , ? (Hiến vấn ) Khổng Tử nói về chuyện vua Vệ Linh Công (là người) vô đạo, Khang Tử hỏi: Như vậy sao không mất (ngôi vua)?
  5. (Động) Chết. ◇Đào Uyên Minh : Trình thị muội táng ư Vũ Xương (Quy khứ lai từ tự ) Em của Trình thị chết ở Vũ Xương.

告喪 cáo tang
喪生 táng sinh, táng sanh
報喪 báo tang
奔喪 bôn tang
居喪 cư tang
免喪 miễn tang
大喪 đại tang
沮喪 trở táng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.