Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [10, 13] U+584A
塊 khối
块 kuai4
  1. (Danh) Hòn đất, khối đất. ◇Kỉ Quân : Quyện nhi chẩm khối dĩ ngọa (Duyệt vi thảo đường bút kí ) Mệt thì gối lên hòn đất mà nằm.
  2. (Danh) Hòn, tảng, cục, khoảnh. ◎Như: băng khối tảng băng, nhục khối cục thịt, đường khối cục đường.
  3. (Danh) Đồng bạc. ◎Như: ngũ khối năm đồng bạc.
  4. (Danh) Lượng từ: cục, hòn, miếng, khoảnh. ◎Như: nhất khối nhục một miếng thịt, nhất khối địa một khoảnh đất, nhất khối thạch đầu một hòn đá. ◇Tây du kí 西: Na tọa san, chánh đương đính thượng, hữu nhất khối tiên thạch , , (Đệ nhất hồi) Quả núi đó, ở ngay trên đỉnh, có một tảng đá tiên.
  5. (Phó) Một lượt, một loạt. ◎Như: đại gia nhất khối nhi lai mọi người cùng đến một lúc.
  6. Khối nhiên lù vậy, đứng trơ trọi một mình không cầu chi.

枕塊 chẩm khối
塊磊 khối lỗi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.