Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [11, 14] U+5875
塵 trần
尘 chen2
  1. (Danh) Bụi. ◎Như: trần hiêu nơi ồn ào bụi bặm. ◇Bạch Cư Dị : Mãn diện trần hôi yên hỏa sắc 滿 (Mại thán ông ) Mặt đầy sắc tro bụi khói lửa.
  2. (Danh) Dấu vết. ◎Như: tiền trần sự nghiệp của tiền nhân để lại, vọng trần vật cập mến trọng cái dấu vết của người mà không thể kịp.
  3. (Danh) Thế gian, cõi đời. ◎Như: hồng trần chốn bụi hồng, cõi đời phồn hoa.
  4. (Danh) Trần (thuật ngữ Phật giáo). Phật cho sắc, tiếng, hương, vị, xúc và pháp là lục trần , nghĩa là bao nhiêu thứ ham muốn đều vì sáu món đó mà khởi lên làm loạn chân tính.
  5. (Danh) Sách đạo Lão cho một đời là nhất trần .
  6. (Danh) Họ Trần.
  7. (Tính) Dung tục, phàm tục. ◎Như: trần lậu phàm tục thiển lậu.
  8. (Tính) Lâu. Cũng như trần .
  9. (Động) Làm bốc bay bụi bẩn, làm cho dơ bẩn. ◎Như: trần mục làm bẩn mắt ngài (khiêm từ). ◇Thi Kinh : Vô tương đại xa, Chi tự trần hề , (Tiểu nhã , Vô tương đại xa ) Đừng phụ đẩy xe to, Chỉ làm nhơ bẩn mình thôi.

埃塵 ai trần
塵埃 trần ai
塵寰 trần hoàn
幻塵 ảo trần
陰塵 âm trần
六塵 lục trần
出塵 xuất trần
紅塵 hồng trần



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.