Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 32 土 thổ [11, 14] U+589E
增 tăng
zeng1
  1. (Động) Thêm. ◎Như: nguyên cảo tăng san nhuận sức nhi thành 稿 (từ) nguyên cảo thêm bớt nhuận sắc mà thành. ◇Bát-nhã ba-la mật-đa tâm kinh : Bất tăng bất giảm Không thêm, không bớt.

踵事增華 chủng sự tăng hoa
加增 gia tăng
齒德俱增 xỉ đức câu tăng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.