Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 37 大 đại [5, 8] U+5948
奈 nại
nai4
  1. (Động) Kham, chịu. Thông nại .
  2. (Động) Đối phó. ◎Như: vô kế nại không cách gì để đối phó.
  3. (Liên) Nại hà nài sao, sao mà. ◇Nguyễn Trãi : Thần Phù hải khẩu dạ trung qua, Nại thử phong thanh nguyệt bạch hà , (Quá Thần Phù hải khẩu ) Giữa đêm đi qua cửa biển Thần Phù, Sao mà nơi đây gió mát trăng thanh đến thế?

叫奈 khiếu nại
叵奈 phả nại



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.