Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 52 幺 yêu [1, 4] U+5E7B
幻 huyễn, ảo
huan4
  1. (Tính) Giả, không thực, giả mà hệt như thực gọi là huyễn. ◎Như: huyễn cảnh cảnh không thực, huyễn tượng hiện tượng do giác quan nhận lầm, không có thực, huyễn thuật , ta quen gọi là ảo thuật, là quỷ thuật, nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy.
  2. (Động) Dối giả, làm giả mê hoặc người. ◎Như: huyễn hoặc lương dân mê hoặc dân lành.
  3. (Động) Biến hóa, biến thiên. ◎Như: biến huyễn , huyễn hóa .
  4. (Danh) Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng gọi là huyễn. ◇Kim Cương Kinh : Nhất thiết hữu vi pháp như mộng huyễn bào ảnh Hết thảy mọi sự hiện có đều như mơ như ảo như bọt như bóng.
  5. § Ghi chú: Ta quen đọc là ảo.

幻世 ảo thế
幻人 ảo nhân
幻塵 ảo trần
幻境 ảo cảnh
幻夢 ảo mộng
幻夢空花 huyễn mộng không hoa
幻影 ảo ảnh
幻惑 ảo hoặc, huyễn hoặc
幻想 ảo tưởng
幻燈 ảo đăng
幻術 ảo thuật
幻覺 ảo giác
幻象 ảo tượng
幻身 ảo thân
變幻 biến ảo



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.