Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 57 弓 cung [10, 13] U+5F40
彀 cấu
gou4
  1. (Động) Giương cung. giương nỏ. ◇Liệt Tử : Cam Thằng, cổ chi thiện xạ giả, cấu cung nhi thú phục điểu hạ , , (Thang vấn ) Cam Thằng, một thiện xạ thời xưa, giương cung là thú ngã chim rơi.
  2. (Danh) Cái đích cung. ◇Mạnh Tử : Nghệ chi giáo nhân sạ tất chí ư cấu 羿 (Cáo tử thượng ) (Hậu) Nghệ dạy người tập bắn phải để hết tâm trí vào cái đích cung.
  3. (Danh) Khuôn khổ, phạm vi sở trường. ◇Trang Tử : Du ư Nghệ chi cấu trung 羿 (Đức sung phù ) Rong chơi trong cái mẫu mực (tài bắn tên) của (Hậu) Nghệ.
  4. (Danh) Vòng, tròng, cạm bẫy. ◇Vương Định Bảo : Kiến tân tiến sĩ chuế hành nhi xuất, hỉ viết: Thiên hạ anh hùng nhập ngô cấu trung hĩ , : (Thuật tiến sĩ thượng thiên ) Nhìn các tân tiến sĩ nối nhau ra cửa, thích chí nói: Anh hùng thiên hạ lọt vào tròng của ta hết cả rồi.
  5. (Tính) Giỏi bắn, thiện xạ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.