Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 61 心 tâm [5, 8] U+6027
性 tính
xing4
  1. (Danh) Bản chất, bản năng vốn có tự nhiên của người hoặc vật. ◎Như: bổn tính , nhân tính , thú tính .
  2. (Danh) Công năng hoặc bản chất riêng của sự vật. ◎Như: độc tính tính độc, dược tính tính thuốc, từ tính tính có sức hút như nam châm.
  3. (Danh) Mạng sống. ◎Như: tính mệnh .
  4. (Danh) Giống, loại, phái. ◎Như: nam tính phái nam, thư tính giống cái, âm tính loại âm, dương tính loại dương.
  5. (Danh) Bộ phận liên quan về sinh dục, tình dục. ◎Như: tính khí quan bộ phận sinh dục, tính sanh hoạt đời sống tình dục.
  6. (Danh) Tính tình, tính khí. ◎Như: nhất thì tính khởi bỗng nổi giận. ◇Thủy hử truyện : Huynh trưởng tính trực. Nhĩ đạo Vương Luân khẳng thu lưu ngã môn? . ? (Đệ thập cửu hồi) Huynh trưởng tính thẳng. Huynh bảo Vương Luân bằng lòng thu nhận chúng mình ư?
  7. (Danh) Phạm vi, phương thức. ◎Như: toàn diện tính phạm vi bao quát mọi mặt, tống hợp tính tính cách tổng hợp, lâm thì tính tính cách tạm thời.
  8. § Ghi chú: Nhà Phật nói cái tính người ta nguyên lai vẫn đầy đủ sáng láng, từ, bi, hỉ, xả , mầu nhiệm tinh thần, chỉ vì vật dục làm mê mất chân tính ấy đi, nên mới tham lam, giận dữ, ngu si mà gây nên hết mọi tội. Nếu nhận tỏ bản tính (kiến tính ) của mình thì bao nhiêu sự sằng bậy đều sạch hết mà chứng được như Phật ngay.

個性 cá tính
建設性 kiến thiết tính
急性 cấp tính
感性 cảm tính
慢性 mạn tính
暗示感受性 ám thị cảm thụ tính
本性 bản tính
根性 căn tính
真性 chân tính
稟性 bẩm tính
筆性 bút tính
變性 biến tính
人性 nhân tính
同性 đồng tính
品性 phẩm tính
單性花 đan tính hoa
氣性 khí tính



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.