Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62B5
抵 để, chỉ
di3
  1. Mạo phạm. ◎Như: để xúc chọc chạm đến.
  2. Chống cự. ◎Như: để kháng chống cự lại, để chế tẩy chay.
  3. Đáng. ◎Như: để tội đáng tội, để áp ngang giá. ◇Đỗ Phủ : Gia thư để vạn kim (Xuân vọng ) Thư nhà đáng muôn vàng.
  4. Đến. ◎Như: hành để mỗ xứ đi đến xứ mỗ. ◇Nguyễn Du : Khán bãi long chu để mộ quy (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Xem đua thuyền rồng xong, mãi đến tối mới về.
  5. Quẳng. ◎Như: để địa quẳng xuống đất.
  6. Đại để thể cả, đại để, lời nói bao quát tất cả.
  7. Một âm là chỉ. Vỗ. ◎Như: chỉ chưởng nhi đàm vỗ tay mà bàn.

抵抗 đề kháng
大抵 đại để



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.