Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+63A5
接 tiếp
jie1
  1. (Động) Liền, hai đầu liền nhau. ◎Như: giao đầu tiếp nhĩ kề đầu sát tai (ghé đầu nói thì thầm).
  2. (Động) Gặp gỡ, qua lại, hội họp, chiêu đãi. ◎Như: tiếp hợp hội họp thương lượng. ◇Sử Kí : Nhập tắc dữ vương đồ nghị quốc sự, dĩ xuất hiệu lệnh; xuất tắc tiếp ngộ tân khách, ứng đối chư hầu , ; , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Vào triều thì cùng vua bàn tính việc nước, ban hành các hiệu lệnh; ra thì tiếp đãi tân khách, ứng đối với chư hầu.
  3. (Động) Nối theo, liên tục. ◎Như: tiếp thủ nối tay làm, tiếp biện nối sau liệu biện, tiếp chủng nhi chí nối gót mà đến.
  4. (Động) Đón, đón rước. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Lưu Yên thân tự nghênh tiếp, thưởng lao quân sĩ , (Đệ nhất hồi ) Lưu Yên thân ra đón tiếp, khao thưởng quân sĩ.
  5. (Động) Đương lấy, đỡ lấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Toại tự hạ mã tiếp thổ điền khanh (Đệ thập thất hồi) Rồi tự xuống ngựa đỡ lấy đất để lấp hố.
  6. (Động) Thu nhận. ◎Như: tiếp thư nhận thư.
  7. (Động) Ở gần. ◎Như: tiếp cận gần gũi.
  8. (Tính) Nhanh nhẹn. Dùng thông với . ◇Tuân Tử : Tiên sự lự sự vị chi tiếp (Đại lược ) Lo liệu sự việc trước khi sự việc xảy ra, thế gọi là nhanh nhạy.
  9. (Danh) Họ Tiếp.

接到 tiếp đáo
接近 tiếp cận
接連 tiếp liên
直接 trực tiếp
踵接 chủng tiếp
迎接 nghênh tiếp
近接 cận tiếp
交接 giao tiếp
承接 thừa tiếp



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.