Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+63A8
推 thôi, suy
tui1
  1. (Động) Đẩy, đùn. ◎Như: thôi môn đẩy cửa, thôi xa đẩy xe. ◇Nguyễn Du : Hà xứ thôi xa hán (Hà Nam đạo trung khốc thử ) Quê ở đâu, anh đẩy xe?
  2. (Động) Trừ bỏ. ◎Như: thôi trần xuất tân bỏ cũ ra mới.
  3. (Động) Trút cho, nhường cho. ◎Như: giải y thôi thực cởi áo xẻ cơm cho.
  4. (Động) Thoái thác, khước từ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Bị phi cảm thôi từ, nại binh vi tướng quả, khủng nan khinh động , , (Đệ thập nhất hồi) (Lưu) Bị tôi đâu dám khước từ, nhưng quân yếu, tướng ít, lo rằng không làm nổi việc.
  5. (Động) Tuyển chọn, bầu lên, tiến cử. ◎Như: công thôi mọi người cùng tiến cử.
  6. (Động) Tìm gỡ cho ra mối, suy tìm. ◎Như: thôi cầu tìm tòi, thôi tường tìm cho tường tận.
  7. Còn đọc là suy.

推動 thôi động
推翻 thôi phiên



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.