Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
旁午


旁午 bàng ngọ
  1. Qua lại ngang dọc, không gián đoạn. ◇Trần Quốc Tuấn : Ngụy sứ vãng lai đạo đồ bàng ngọ 使 (Dụ chư bì tướng hịch văn ) Sứ ngụy đi lại nghênh ngang ngoài đường.
  2. Bận rộn, phồn tạp. ◎Như: quân sự bàng ngọ việc binh chộn rộn.
  3. Bốn mặt tám hướng, khắp nơi. ◇Lưu Khắc Trang : Huyện phù bàng ngọ thôi điều phát, đại xa tiểu xa thanh yết yết 調, (Vận lương hành ) Thẻ phù huyện thúc giục phân phát đi các nơi, xe lớn xe nhỏ tiếng kẽo kịt.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.