Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 70 方 phương [6, 10] U+65C5
旅 lữ
lu:3
  1. (Danh) Đơn vị tổ chức trong quân, năm trăm quân kết làm một toán gọi là lữ.
  2. (Danh) Quân đội. ◎Như: quân lữ chi sự việc quân.
  3. (Danh) Thứ tự.
  4. (Danh) Tế lữ, chỉ có vua mới có quyền tế lữ.
  5. (Danh) Quán trọ. ◇Cao Bá Quát : Du du nghịch lữ trung (Đạo phùng ngạ phu ) Đời người như quán trọ.
  6. (Danh) Khách buôn. ◎Như: thương lữ khách buôn.
  7. (Danh) Họ Lữ.
  8. (Động) Ở trọ. ◎Như: lữ cư ở trọ.
  9. (Phó) Đồng, đều. ◎Như: lữ tiến lữ thoái 退 cùng tiến cùng lui.
  10. (Tính) Thuộc về tình cảnh của người xa nhà. ◎Như: lữ tình tình cảm khách xa nhà, lữ dạ đêm ở chốn xa nhà.
  11. (Tính) Để cho khách ở trọ. ◎Như: lữ điếm quán trọ, lữ xá khách sạn. ◇Cao Bá Quát : Lữ mộng kinh tiêu vũ (Châu Long tự ức biệt ) Mưa trên tàu lá chuối làm kinh động giấc mộng của khách trọ.

旅游 lữ du



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.