Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [6, 10] U+6848
案 án
an4
  1. (Danh) Cái mâm gỗ ngày xưa, có chân ngắn, dùng để đựng thức ăn. ◇Hậu Hán Thư : Mỗi quy, thê vi cụ thực, bất cảm ư Hồng tiền ngưỡng thị, cử án tề mi , , , (Lương Hồng truyện ) Mỗi khi về, vợ làm sẵn cơm, không dám ngẩng nhìn Lương Hồng, dâng mâm ngang mày.
  2. (Danh) Cái bàn dài. ◎Như: phục án cúi đầu trên bàn, chỉ sự chăm học, án thư bàn để sách, để đọc sách.
  3. (Danh) Sự kiện liên hệ tới pháp luật hoặc chính trị. ◎Như: ngũ tam thảm án vụ thảm sát ngày 3 tháng 5.
  4. (Danh) Văn thư, thể lệ, các bản kiện tụng đã quyết định xong. ◎Như: công án , án bản .
  5. (Danh) Hồ sơ. ◎Như: đề án hồ sơ đề nghị kế hoạch, thảo án hồ sơ dự thảo kế hoạch.
  6. (Động) Đè lên. Thông án . ◇Sử Kí : Tịch Phúc khởi vi tạ, án Quán Phu hạng, lệnh tạ , , (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Tịch Phúc đứng dậy xin lỗi, đè lên gáy Quán Phu, bắt tạ tội. $ Ghi chú: Tịch Phúc ép buộc Quán Phu phải tạ tội với Vũ An Hầu.
  7. (Động) Khảo xét, khảo tra. Thông án . ◇Chiến quốc sách : Thần thiết dĩ thiên hạ địa đồ án chi, chư hầu chi địa, ngũ bội ư Tần , , (Triệu sách nhị ) Thần trộm đem địa đồ trong thiên hạ ra xét, đất của chư hầu rộng gấp năm lần Tần.
  8. (Động) Chiếu theo, y chiếu. Thông án . ◇Hàn Phi Tử : Án pháp nhi trị quan (Cô phẫn ) Theo phép tắc mà cai trị.
  9. (Động) Cầm vững. Thông án . ◎Như: án kiếm cầm vững gươm.
  10. (Liên) Bèn, nhân đó. ◇Tuân Tử : Cố tiên vương án vi chi chế lễ nghĩa dĩ phân chi, sử hữu quý tiện chi đẳng , 使 (Vinh nhục ) Cho nên các vua trước bèn chia ra phép tắc lễ nghĩa, khiến cho có bậc sang hoặc hèn.

干案 can án
方案 phương án
案事 án sự
案件 án kiện
案牒 án điệp
案理 án lí
案詞 án từ
案飯 án phạn
案駕 án giá
正案 chánh án
駁案 bác án
依案 y án
醫案 y án
停案 đình án
舉案齊眉 cử án tề mi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.