Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [11, 15] U+6A0A
樊 phiền, phàn
fan2, pan2, fan4
  1. Cái lồng chim. ◇Nguyễn Du : Thử thân dĩ tác phiền lung vật (Tân thu ngẫu hứng ) Thân này đã làm vật trong lồng.
  2. Rào, giậu. Thông dụng chữ phiên .
  3. Quây quanh, làm rào giậu. ◇Thi Kinh : Chiết liễu phiền phố (Tề phong , Đông phương vị minh ) Chặt liễu để rào vườn rau.
  4. Dây thắng dái ngựa.
  5. Phiền nhiên bối rối, hỗn tạp.
  6. § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ phàn.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.