Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [13, 17] U+6A80
檀 đàn
tan2, shan4
  1. (Danh) Cây đàn (thực vật). Có thứ bạch đàn hoàng đàn , mùi gỗ thơm nức gọi là đàn hương hay trầm bạch, dùng đốt cho thơm. Lại có thứ tử đàn gỗ dắn mà dẻo dùng đóng đồ rất quý.
  2. (Danh) Nhà Phật gọi các người cúng dàng cầu được qua cõi khổ là đàn việt hay đàn na . ◇Thiền Uyển Tập Anh : Long Nữ hiến châu thành Phật quả, Đàn na xả thí phúc như hà? (Viên Chiếu Thiền sư ) Long Nữ dâng châu thành Phật quả, Đàn na bố thí phước ra sao?
  3. (Danh) Đàn nô , đàn lang tiếng gọi riêng những cậu đẹp trai.
  4. (Tính) Mùi đỏ lợt.

栴檀 chiên đàn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.