Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 76 欠 khiếm [18, 22] U+6B61
歡 hoan
欢 huan1
  1. (Tính) Vui mừng, vui vẻ. ◎Như: hoan lạc vui sướng.
  2. (Tính) Thân ái.
  3. (Danh) Tiếng xưng hô với tình nhân. ◇Vô danh thị : Tự tòng biệt hoan lai, Liêm khí liễu bất khai , (Tí dạ ca ) Từ khi từ biệt chàng đến nay, Tráp gương chưa hề mở.
  4. (Danh) Họ Hoan.
  5. (Động) Yêu, thích.

歡迎 hoan nghênh
舊歡 cựu hoan
交歡 giao hoan
承歡 thừa hoan
合歡 hợp hoan



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.