Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CD5
法 pháp
fa3
  1. (Danh) Luật, hình luật, lệnh luật, chế độ. ◎Như: pháp luật điều luật phải tuân theo, pháp lệnh pháp luật và mệnh lệnh, hôn nhân pháp luật hôn nhân.
  2. (Danh) Kiểu mẫu, nguyên tắc. ◎Như: văn pháp nguyên tắc làm văn, ngữ pháp quy tắc về ngôn ngữ, thư pháp phép viết chữ.
  3. (Danh) Cách thức, đường lối. ◎Như: phương pháp cách làm, biện pháp đường lối, cách thức.
  4. (Danh) Thuật, kĩ xảo. ◎Như: đạo sĩ tác pháp đạo sĩ làm phép thuật, ma pháp thuật ma quái.
  5. (Danh) Đạo lí Phật giáo (pháp là dịch nghĩa tiếng Phạn "dharma", dịch theo âm là "đạt-ma"). ◎Như: Phật pháp lời dạy, giáo lí của đức Phật, thuyết pháp giảng đạo. ◇Ngũ đăng hội nguyên : Pháp thượng ứng xả, hà huống phi pháp ˙, (Cốc san tàng thiền sư ) Phật pháp còn buông xả, huống chi không phải Phật pháp.
  6. (Danh) Nhà Phật nói hết thảy mọi sự mọi vật ở thế gian đều là giả, đều do cái vọng tâm vọng tạo ra, gọi là pháp. Tức là nội dung tâm thức, đối tượng của mọi quán chiếu, tư tưởng, sự phản ánh của sự vật lên tâm thức con người. ◎Như: pháp trần cảnh của ý căn nương theo đó mà hành động.
  7. (Danh) Nước Pháp gọi tắt. Nói đủ là Pháp-lan-tây 西 France.
  8. (Danh) Họ Pháp.
  9. (Động) Bắt chước. ◎Như: sư pháp bắt chước làm theo, hiệu pháp phỏng theo, bắt chước.
  10. (Động) Giữ đúng phép, tuân theo luật pháp. ◇Liễu Tông Nguyên : Tịch thụ nhi bất pháp, triêu xích chi hĩ , (Phong kiến luận ) Chiều nay các quan được bổ nhiệm nếu không giữ đúng phép tắc, (thì) sáng hôm sau sẽ bị đuổi không dùng nữa (cách chức).
  11. (Tính) Dùng làm khuôn mẫu. ◎Như: pháp thiếp thiếp làm mẫu để tập viết.
  12. (Tính) Thuộc về nhà Phật. ◎Như: pháp y áo cà-sa, pháp hiệu tên mà vị thầy đặt cho đệ tử của mình lúc người này xuất gia thụ giới.

不法 bất pháp
九章算法 cửu chương toán pháp
公法 công pháp
兵法 binh pháp
句法 cú pháp
執法 chấp pháp
寶法 bảo pháp
弄法 lộng pháp
憲法 hiến pháp
戰法 chiến pháp
政法 chính pháp
最高法院 tối cao pháp viện
正法 chính pháp
法國 pháp quốc
法新社 pháp tân xã
法治 pháp trị
法蘭西 pháp lan tây
法院 pháp viện
無法 vô pháp
百分法 bách phân pháp
筆法 bút pháp
舊法 cựu pháp
辦法 biện pháp
辯證法 biện chứng pháp
針法 châm pháp
阿拉法 a lạp pháp
骨法 cốt pháp
伏法 phục pháp
三法 tam pháp
佛法 phật pháp
佛法僧 phật pháp tăng
作法 tác pháp
作法自斃 tác pháp tự tễ
典法 điển pháp
分法 phân pháp
加法 gia pháp
家法 gia pháp
司法 tư pháp
大法 đại pháp
妙法 diệu pháp
水陸法會 thủy lục pháp hội



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.