Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [10, 13] U+6EAB
溫 ôn, uẩn
温 wen1
  1. Ấm (vừa phải, dễ chịu).
  2. Hâm nóng vật lạnh mà làm cho nong nóng gọi là ôn.
  3. Ôn lại (nhắc lại sự đã qua). ◇Tây sương kí 西: Tảo vãn ôn tập kinh sử (Đệ nhất bổn ) Sớm chiều ôn tập kinh sử.
  4. Ôn hòa. Lấy lời nói ngọt ngào mà yên ủi người gọi là ôn ngữ , cùng hỏi thăm nhau gọi là hàn ôn .
  5. Bệnh ôn, bệnh sốt lây ra người khác gọi là ôn.
  6. Một âm là uẩn. Cùng nghĩa với chữ uẩn .

保溫瓶 bảo ôn bình
溫和 ôn hòa



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.